30 Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
Vừa qua, Bộ LĐTBXH ban hành 30 Quy trình kiểm định (QTKĐ) kỹ thuật an toàn đối với máy móc, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, cụ thể:
TT |
Tên quy trình |
Số hiệu |
1 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi và nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115°C |
QTKĐ:01-2016/BLĐTBXH |
2 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi gia nhiệt dầu |
QTKĐ:02-2016/BLĐTBXH |
3 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống điều chế tồn trữ và nạp khí |
QTKĐ:03-2016/BLĐTBXH |
4 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đường ống dẫn hơi nước, nước nóng |
QTKĐ:04-2016/BLĐTBXH |
5 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống đường ống dẫn khí y tế |
QTKĐ:05-2016/BLĐTBXH |
6 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn chai chứa khí công nghiệp |
QTKĐ:06-2016/BLĐTBXH |
7 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bình chịu áp lực |
QTKĐ:07-2016/BLĐTBXH |
8 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống lạnh |
QTKĐ:08-2016/BLĐTBXH |
9 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng kiểu cầu (Cầu trục, cổng trục, bán cổng trục, pa lăng điện) |
QTKĐ:09-2016/BLĐTBXH |
10 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn cần trục tự hành |
QTKĐ:10-2016/BLĐTBXH |
11 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn bàn nâng |
QTKĐ:11-2016/BLĐTBXH |
12 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn nâng người |
QTKĐ:12-2016/BLĐTBXH |
13 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn pa lăng xích kéo tay |
QTKĐ:13-2016/BLĐTBXH |
14 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để nâng tải |
QTKĐ:14-2016/BLĐTBXH |
15 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời điện dùng để kéo tải theo phương nghiêng |
QTKĐ:15-2016/BLĐTBXH |
16 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tời tay |
QTKĐ:16-2016/BLĐTBXH |
17 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng hàng |
QTKĐ:17-2016/BLĐTBXH |
18 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn xe nâng người |
QTKĐ:18-2016/BLĐTBXH |
19 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng có người đi kèm |
QTKĐ:19-2016/BLĐTBXH |
20 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn vận thăng nâng hàng |
QTKĐ:20-2016/BLĐTBXH |
21 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện |
QTKĐ:21-2016/BLĐTBXH |
22 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy thủy lực |
QTKĐ:22-2016/BLĐTBXH |
23 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy chở hàng (dumbwaiter) |
QTKĐ:23-2016/BLĐTBXH |
24 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang máy điện không có phòng máy |
QTKĐ:24-2016/BLĐTBXH |
25 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang cuốn và băng tải chở người |
QTKĐ:25-2016/BLĐTBXH |
26 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn sàn biểu diễn di động |
QTKĐ:26-2016/BLĐTBXH |
27 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tàu lượn cao tốc |
QTKĐ:27-2016/BLĐTBXH |
28 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống máng trượt |
QTKĐ:28-2016/BLĐTBXH |
29 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đu quay |
QTKĐ:29-2016/BLĐTBXH |
30 |
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn hệ thống cáp treo chở người |
QTKĐ:30-2016/BLĐTBXH |
-
Ngày ban hành: 28/12/2016.
-
Ngày có hiệu lực: 01/6/2017.
-
Thay thế cho:
-
Thông tư số 07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 27 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
-
Thông tư số 46/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành các quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với xe tời điện chạy trên ray; pa lăng xích kéo tay có tải trọng từ 1.000kg trở lên; trục tải giếng đứng; trục tải giếng nghiêng; sàn biểu diễn di động và nồi gia nhiệt dầu.
-